Kế hoạch tiết kiệm dài hạn và đầu tư an toàn với lãi suất cam kết.
Quyền lợi khi kết thúc hợp đồng |
100% Giá trị tài khoản hợp đồng |
Quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh viễn |
Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản cơ bản; cộng với Giá trị tài khoản tích lũy thêm (nếu có) tính tại thời điểm xảy ra Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn |
Quyền lợi tử vong |
Quyền lợi tử vong: Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản cơ bản; cộng với Giá trị tài khoản tích lũy thêm (nếu có) tính tại thời điểm tử vong của Người được bảo hiểm. Quyền lợi tử vong do tai nạn: Quyền lợi tử vong do tai nạn = Quyền lợi tử vong + 100% STBH |
Các quyền lợi khác |
Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng: • 150% Phí bảo hiểm cơ bản của 1 năm HĐ vào năm hợp đồng thứ 10. Quyền lợi đầu tư: Được hưởng lãi suất đầu tư do Prudential công bố nhưng không thấp hơn mức lãi suất cam kết trong suốt Thời hạn hợp đồng. Quyền lợi đảm bảo gia tăng số tiền bảo hiểm (STBH): Miễn thẩm định sức khỏe khi tăng STBH trong vòng 90 ngày kể từ ngày phát sinh một trong các sự kiện sau với người được bảo hiểm : |
Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo |
Quyền lợi bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối: Nhận trước khoản tạm ứng không tính lãi lên đến 50% giá trị tài khoản hợp đồng (GTTKHĐ) nhưng không vượt quá 500 triệu đồng khi NĐBH bị chẩn đoán mắc bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối. Thời hạn tạm ứng tối đa là 6 tháng. |
Độ tuổi tham gia |
Từ 0 - 65 tuổi |
Tuổi tối đa khi kết thúc HĐ |
100 tuổi |
Thời hạn hợp đồng |
Tối đa 100 năm |
Thời hạn đóng phí |
Bằng thời hạn hợp đồng |
Phục vụ nhu cầu |
Thiết lập kế hoạch tài chính linh hoạt và an toàn trước các rủi ro |
Lưu ý: Tất cả các đặc tính và quyền lợi BH của sp được liệt kê tại văn bản này chỉ mang tính tóm lược và chỉ có giá trị tham khảo. Tất cả các quyền lợi và điều kiện tương ứng sẽ được thực hiện theo các quy định tại Quy tắc, Điều khoản bảo hiểm do BTC phê duyệt.
a. Loại trừ trường hợp Tử vong:
b. Loại trừ trường hợp Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn:
+ Tự tử không thành dẫn đến Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn hay tự gây thương tích của Người được bảo hiểm, dù trong trạng thái tinh thần bình thường hay mất trí; hoặc
+ Tham gia các hoạt động hàng không, trừ khi với tư cách là hành khách trên các chuyến bay dân dụng; hoặc
+ Hành vi cố ý của Bên mua bảo hiểm, Người được bảo hiểm và/hoặc người nhận quyền lợi bảo hiểm.
c. Loại trừ trường hợp Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối:
Prudential sẽ không chi trả quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối nếu các dấu hiệu hay triệu chứng:
Phát sinh từ:
+ Tự tử không thành hay tự gây thương tích của Người đươc bảo hiểm, dù trong trạng thái tinh thần bình thường hay mất trí; hoặc
+ Sử dụng trái phép chất ma túy, chất kích thích (ngoại trừ việc sử dụng các loại thuốc dựa trên đơn thuốc của bác sĩ có thẩm quyền).
Xảy ra trên bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS.
d. Loại trừ trường hợp Tử vong do tai nạn cho sự kiện tử vong có liên quan đến:
Chiến tranh (có tuyên bố hay không tuyên bố), các hành động hiếu chiến, nổi loạn, rối loạn dân sự hoặc bạo động; hoặc
Các Quy định tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết về các Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc, Điều khoản của sản phẩm.
1. Định kỳ công bố lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung được công bố hàng Quý. Tham khảo thêm các mức lãi suất đầu tư tại đây
2. Rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng
Sau 21 ngày cân nhắc, Bên mua bảo hiểm (BMBH) có thể yêu cầu rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng như sau:
Giá trị tài khoản cơ bản |
|
Giá trị tài khoản tích lũy thêm |
|
Giới hạn số tiền rút tối thiểu |
5 triệu đồng/ lần rút |
Giới hạn số lần yêu cầu rút tiền |
Không giới hạn |
Lưu ý:
Các khoản yêu cầu rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng sẽ được thực hiện theo thứ tự rút từ Giá trị tài khoản tích lũy thêm trước, sau đó đến Giá trị tài khoản cơ bản.
BMBH sẽ chịu một khoản phí rút tiền như sau:
Năm Hợp đồng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Kể từ năm thứ 6 trở đi |
% của số tiền rút từ Giá trị tài khoản cơ bản |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
3% |
3% |
3% |
0% |
% của số tiền rút từ Giá trị tài khoản tích lũy thêm |
5% |
5% |
3% |
3% |
3% |
0% |
Nếu Giá trị tài khoản cơ bản sau khi rút nhỏ hơn Số tiền bảo hiểm (STBH), thì STBH sẽ bị điều chỉnh giảm (*) tương ứng:
(*) STBH sau khi giảm không được nhỏ hơn STBH tối thiểu theo quy định của Prudential
3. Phí bảo hiểm tích lũy thêm
Bên mua bảo hiểm có thể đóng Phí bảo hiểm tích lũy thêm vào bất kỳ thời điểm nào sau khi đã đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản đến hết năm hợp đồng hiện tại và phí bảo hiểm của (các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ theo định kỳ (nếu có).
Mức phí bảo hiểm đóng thêm mỗi năm không vượt quá 3 lần Phí bảo hiểm cơ bản của một năm hợp đồng.
Lưu ý:
Prudential có thể ngưng nhận Phí bảo hiểm tích lũy thêm khi kết quả đầu tư thực tế từ Quỹ liên kết chung (sau khi trừ các chi phí đầu tư) thấp hơn mức lãi suất đầu tư tối thiểu đã được Prudential cam kết.
4. Lãi suất áp dụng khi chi trả quyền lợi bảo hiểm chậm hơn cam kết
Prudential có trách nhiệm giải quyết hồ sơ yêu cầu giải quyết Quyền lợi bảo hiểm trong thời gian cam kết (tùy từng loại Quyền lợi bảo hiểm). Trừ trường hợp bất khả kháng, khi chi trả Quyền lợi bảo hiểm chậm hơn cam kết, Prudential sẽ trả thêm khoản lãi của số tiền này theo mức lãi suất áp dụng cho tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn tương đương với thời gian quá hạn do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam quy định tại thời điểm thanh toán.